HÀM TOÁN CỦA DYNAMIC COMPONENTS
Tổng quát
Bảng thông tin sau chứa các hàm chức năng để tính toán cho một số nào đó. Các bạn cần lưu ý khi lấy giá trị từ các thuộc tính khác cần đảm bảo giá trị trả về là một số hạn với phép đo tương ứng cần tính toán
Bản thông tin các hàm chức năng liên quan đến toán tử
Chức năng | Sự miêu tả | Ví dụ |
ABS (số) | Hàm ABS trả về giá trị tuyệt đối của số. | Ví dụ: |
CEILING (số lượng, ý nghĩa) | Hàm CEILING làm tròn một số thành số nguyên hoặc bội số gần nhất. Đối số quan trọng là giá trị có bội số của mười là giá trị được làm tròn lên (.01, .1, 1, 10, v.v.). | Ví dụ: |
DEGREES (số) | Hàm DEGREES chuyển đổi số (tính bằng radian) thành độ. | Ví dụ: |
EVEN (số) | Hàm EVEN làm tròn số lên số nguyên chẵn gần nhất. | Ví dụ: |
EXP (số) | Hàm EXP trả về e được nâng lên lũy thừa của số. | Ví dụ: |
FLOOR (số lượng, ý nghĩa) | Hàm FLOOR làm tròn số xuống tới bội số gần nhất. | Ví dụ: |
INT (số) | Hàm INT làm tròn số xuống số nguyên gần nhất. | Ví dụ: |
ISEVEN (số) | Hàm ISEVEN trả về TRUE nếu số đó là số nguyên chẵn hoặc FALSE nếu số đó là số lẻ. Nếu số không phải là số nguyên, hàm chỉ đánh giá phần nguyên của số. | Ví dụ: |
ISODD (số) | Hàm ISODD trả về TRUE nếu số đó là số nguyên lẻ hoặc FALSE nếu số đó là số chẵn. Nếu giá trị không phải là số, hàm chỉ đánh giá phần nguyên của số. | Ví dụ: |
LN (số) | Hàm LN trả về logarit tự nhiên dựa trên hằng số e của số. | Ví dụ: |
LOG10 (số) | Hàm LOG10 trả về logarit cơ số 10 của số. | Ví dụ: |
ODD (số) | Hàm ODD làm tròn số lên tới số nguyên lẻ gần nhất. | Ví dụ: |
PI() | Hàm PI trả về giá trị PI đến mười bốn vị trí thập phân. |
|
RADIANS (số) | Hàm RADIAN chuyển đổi số (tính bằng độ) thành radian. | Ví dụ: |
RAND () | Hàm RAND trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. | Ví dụ: |
RANDBETWEEN (dưới cùng, trên cùng) | Hàm RANDBETWEEN trả về một số nguyên giữa số dưới cùng và số trên cùng. | Thí dụ: = RANDBETweEN (1,3) |
ROUND (số, đếm) | Hàm ROUND làm tròn số đến một số vị trí thập phân nhất định theo tiêu chí toán học hợp lệ. Đối số đếm là tùy chọn và biểu thị số lượng vị trí để làm tròn số. Nếu đối số đếm là âm, chỉ toàn bộ phần số được làm tròn. | Thí dụ: = ROUND (1.12789,2) |
SIGN (số) | Hàm SIGN trả về dấu của số. Hàm trả về kết quả 1 cho dấu dương, -1 cho dấu âm và 0 cho 0. | Ví dụ: |
SQRT (số) | Hàm SQRT trả về căn bậc hai dương của số. Số phải dương. |
|